Nhóm sản phẩm chứng nhận phù hợp theo QCVN 16:2023/BXD

Vật liệu xây dựng được sử dụng để xây dựng các công trình, từ nhà ở, công trình dân dụng đến công trình công nghiệp và hạ tầng công cộng. Các nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng vô cùng đa dạng, phong phú kiểu dáng, với độ bền và tính thẩm mỹ khác nhau. Tuy nhiên các sản phẩm này cũng được xếp vào nhóm hàng hóa số 2 có nguy cơ mất an toàn trong quá trình sử dụng, đặc biệt đối với các sản phẩm kém chất lượng, sản phẩm lỗi ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình thi công và tính an toàn bền vững của công trình.

Nhằm thiết lập các yêu cầu quản lý đối với các sản phẩm được sản xuất trong nước, mặt hàng nhập khẩu nước ngoài, đồng thời quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật của hàng hóa vật liệu xây dựng, ngày 30/6/2023, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 04/2023/TT-BXD kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD. Quy chuẩn có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 và thay thế cho phiên bản năm 2019.

Đối tượng áp dụng quy chuẩn này gồm có:

Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;

Các tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy thực hiện việc đánh giá, chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;

Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

Quy chuẩn QCVN 16:2019/BXD quy định chứng nhận và công bố hợp quy với 7 nhóm sản phẩm, tuy nhiên phiên bản năm 2023 đã yêu cầu hợp quy đối với 10 nhóm sản phẩm cụ thể:

1. Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

2. Cốt liệu xây dựng

3. Gạch, đá ốp lát

4. Vật liệu xây

5. Kính xây dựng

6. Vât liệu lợp

7. Thiết bị vệ sinh

8. Vật liệu trang trí và hoàn thiện

9. Các sản phẩm ống cấp thoát nước

10. Các sản phẩm, hàng hóa VLXD khác

Chi tiết một số sản phẩm bổ sung như sau:

1. Gạch bê tông tự chèn

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Quy cách mẫu

Cường độ nén, N/mm2

Mác M200

20

 

 

TCVN 6476:1999

 

Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm

Mác M300

30

Mác M400

40

Mác M500

50

Mác M600

60

Độ hút nước, %

Mác M200

10

 

TCVN 6355-4:2009

Mác M300

8

Mác M400

8

Mác M500

6

Mác M600

6

Độ mài mòn, g/cm2

0,5

TCVN 6065:1995

 2. Tấm tường

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp

Cấp độ bền va đập

Độ bền treo vật nặng

Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi

Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép

Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích

Độ co khô

3. Ngói lợp

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ngói lợp - Ngói đất sét nung

Độ thấm nước

Lực uốn gẫy

Ngói lợp - Ngói gốm tráng men

Độ hút nước

Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp

Độ bền rạn men

Ngói lợp - Ngói bê tông

Độ bền cơ học

Độ thấm nước

4. Thiết bị vệ sinh:

 Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Chậu rửa

1. Khả năng chịu tải

Chậu rửa treo tường không bị nứt, không bị vỡ hoặc biến dạng vĩnh viễn

2. Thoát nước

Tất cả nước phải thoát đi

3. Khả năng làm sạch

Điều 4.6 của TCVN 12648:2020

4. Bảo vệ chống tràn

Điều 4.7 của TCVN 12648:2020

Bồn Tiểu nam treo tường

1. Khả năng chịu tải

Không bị nứt, tách ra khỏi bức tường hoặc biến dạng vĩnh viễn

2. Đặc tính xả

Theo Điều 6.2 TCVN 12651:2020

3. Độ sâu nước bịt kín

Theo Điều 6.1, 7.1 của TCVN 12651:2020

Bồn Tiểu nữ

1. Khả năng chịu tải

Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào

2. Khả năng làm sạch

Theo Điều 4.3 TCVN 12652:2020

3. Bảo vệ chống chảy tràn

Theo Điều 4.4 TCVN 12652:2020

Bệ Xí bệt

1. Tải trọng tĩnh

Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào

2. Đặc tính xả

Theo Điều 5.2- TCVN 12649:2020

5. Ván nhân tạo:

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi, ván dăm

Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

 
 

Độ bền uốn tĩnh

 

Độ bền kéo vuông góc với mặt ván

 

Hàm lượng formaldehyt phát tán

 

Ván gỗ nhân tạo – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình

Hàm lượng formaldehyt phát tán

 

6. Kính xây dựng:

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

Kính màu hấp thụ nhiệt

Sai lệch chiều dày

 

Khuyết tật ngoại quan

 

Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

 
 

Kính phủ phản quang

Sai lệch chiều dày

 

Khuyết tật ngoại quan

 
 

Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

 

Kính phủ bức xạ thấp (Low E)

Độ phát xạ

 

Khuyết tật ngoại quan

 

7. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

5. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước

Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 bar

8. Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình

1. Độ bền cơ học

Đảm bảo khả năng chịu tải làm việc an toàn - SWL

2. Khả năng chống cháy lan

Có khả năng chống ngọn lửa cháy lan

9. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

Sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

2. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

Khả năng chống cháy lan

Hi vọng bài viết đã cung cấp các thông tin hữu ích cho bạn đọc. 

Viện Chất lượng ISSQ luôn sẵn sàng đồng hành cùng Công ty trong thời kỳ hội nhập và phát triển.
Vui lòng liên hệ đến hotline: 0981851111  hoặc vienchatluong@issq.org.vn | tcvn@issq.org.vn chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!.

Ngày đăng: 15/04/2024

Tin liên quan