Điểm khác biệt giữa Quy chuẩn QCVN 16:2019/BXD và QCVN 16:2023/BXD

QCVN 16:2023/BXD được Viện Vật liệu Xây dựng biên soạn, Bộ khoa học và Công nghệ thẩm định. Ngày 30/06/2023, Bộ xây dựng ban hành thông tư 04/2023/TT-BXD quy chuẩn QCVN 16:2023/BXD thay thế cho Quy chuẩn Quốc gia QCVN 16:2019/BXD.

Quy chuẩn này quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Nội dung của Quy chuẩn 16:2023/BXD bao gồm 5 nội dung chính:

  1. Quy định chung
  2. Quy định về yêu cầu kỹ thuật
  3. Quy định về quản lý
  4. Hoạt động đăng ký/thừa nhận đối với tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm
  5. Trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt đọng chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy

Nhóm sản phẩm chứng nhận hợp quy

QCVN 16:2023/BXD

QCVN 16:2019/BXD

1. Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

1. Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

2. Cốt liệu xây dựng

2. Cốt liệu xây dựng

3. Gạch, đá ốp lát

3. Gạch, đá ốp lát

4. Vật liệu xây

4. Vật liệu xây

5. Kính xây dựng

5. Kính xây dựng

6. Vât liệu lợp

6. Các sản phẩm, hàng hóa VLXD khác

7. Thiết bị vệ sinh

 

8. Vật liệu trang trí và hoàn thiện

 

9. Các sản phẩm ống cấp thoát nước

 

10. Các sản phẩm, hàng hóa VLXD khác

 

Như vậy so với phiên bản năm 2019, danh mục hàng hóa cần chứng nhận hợp quy đã bổ sung nhóm sản phẩm sản phẩm lợp, thiết bị vệ sinh, vật liệu trang trí và hoàn thiện, sản phẩm ống cấp thoát nước… ngoài ra còn thay đổi thông tin sản phẩm: các sản phẩm trong nhóm, yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu thử nghiệm và phương pháp thử

Nhóm 1: Ximăng, phụ gia cho xi măng và bê tông:

 Phiên bản năm 2023 đã lược bỏ quy định đối với sản phẩm: Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát, bổ sung sửa đổi một yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, bổ sung phương pháp và chỉ tiêu thử nghiệm

1. Xi măng poóc lăng

2. Xi măng poóc lăng hỗn hợp

3. Xi măng poóc lăng bền sun phát

4. Thạch cao Phospho dùng để sản xuất xi măng

5. Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

6. Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa

7. Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

Nhóm 2: Cốt liệu xây dựng

Nhóm

Sản phẩm

QCVN 16:2019/BXD

QCVN 16:2023/BXD

Cốt liệu cho bê tông và vữa

Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa

X

X

Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa

X

Bỏ

Cát nghiền cho bê tông và vữa

X

X

Nhóm 3: Gạch đá ốp lát

1. Gạch gốm ốp lát:

2. Đá ốp lát tự nhiên

3. Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

4. Gạch bê tông tự chèn (Sản phẩm bổ sung trong QCVN 16:2023/BXD)

Nhóm 4: Vật liệu xây

  1. Gạch đất sét nung
  2. Gạch bê tông
  3. Sản phẩm bê tông khí chưng áp
  4. Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
  5. Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẽ
  6. Sản phẩm bê tông khí chưng áp cốt thép

Nhóm sản phẩm bổ sung

Nhóm 5: Vật liệu lợp

  1. Ngói lợp- Ngói đất sét nung
  2. Ngói lợp - Ngói gốm tráng men
  3. Ngói lợp: Ngói bê tông

Nhóm 6: Thiết bị vệ sinh

  1. Chậu rửa
  2. Bồn Tiểu nam treo tường
  3. Bồn tiểu nữ
  4. Bệ xí bệt

Nhóm 7: Kính xây dựng

  1. Kính nổi
  2. Kính phẳng tôi nhiệt
  3. Kính màu hấp thụ nhiệt
  4. Kính phủ phản quang
  5. Kính phủ bức xạ thấp (Low E)
  6. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
  7. Kính hộp gắn kín cách nhiệt

Nhóm 8: Vật liệu trang trí và hoàn thiện

  1. Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo
  1. Sơn tường dạng nhũ tương
  2. Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi
  3. Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi
  4. Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
  5. Ván gỗ nhân tạo – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình

Nhóm 9: Các sản phẩm ống cấp thoát nước

1. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất

2. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất

3. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất

4. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)

5. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước

So với phiên bản năm 2019, phiên bản năm 2023 đã có riêng nhóm các sản phẩm ống cấp thoát nước, bên cạnh đó cũng bỏ sản phẩm Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp khỏi danh mục hàng hóa cần chứng nhận và công bố hợp quy.

Nhóm X: Các sản phẩm, hàng hóa VLXD khác

1. Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

2. Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình

3. Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

Các sản phẩm được lược bỏ khỏi danh mục theo quy chuẩn gồm: Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm; Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi

Hi vọng bài viết đã cung cấp các thông tin hữu ích cho bạn đọc. 

Viện Chất lượng ISSQ luôn sẵn sàng đồng hành cùng Công ty trong thời kỳ hội nhập và phát triển.
Vui lòng liên hệ đến hotline: 0981851111  hoặc vienchatluong@issq.org.vn | tcvn@issq.org.vn chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!.

Ngày đăng: 27/01/2024

Tin liên quan